CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG VÀ ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH 2021- 2022
ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2021 - 2022
Tên trường : THPT Đại Mỗ.
Địa chỉ : Ngõ 8 đường Quang Tiến, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm.
Điện thoại liên hệ : 02438392718 - 0982959963
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch giao năm 2020 |
Thực hiện năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 |
1 |
Tổng số cán bộ, giáo viên, CNV (có mặt 01/01/2020). Chia ra : |
Người |
77 |
72 |
78 |
- Cán bộ quản lý |
Người |
4 |
3 |
3 |
|
- Giáo viên |
Người |
63 |
62 |
65 |
|
Trong đó: - Biên chế |
Người |
63 |
59 |
65 |
|
- Hợp đồng |
Người |
|
3 |
|
|
- Công nhân viên |
Người |
10 |
10 |
10 |
|
Trong đó: - Biên chế |
Người |
5 |
5 |
5 |
|
- Hợp đồng |
Người |
5 |
5 |
5 |
|
2 |
Tổng số lớp |
Lớp |
40 |
40 |
41 |
Chía ra: Lớp 10 |
Lớp |
16 |
16 |
16 |
|
Lớp 11 |
Lớp |
12 |
12 |
13 |
|
Lớp 12 |
Lớp |
12 |
12 |
12 |
|
3 |
Tổng số học sinh |
Học sinh |
1768 |
1764 |
1853 |
Chía ra: Lớp 10 |
Học sinh |
720 |
716 |
720 |
|
Lớp 11 |
Học sinh |
533 |
533 |
610 |
|
Lớp 12 |
Học sinh |
515 |
515 |
533 |
Biểu A1.2
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
Tên trường : THPT Đại Mỗ
- Tình hình cơ sở vật chất :
- Tổng diện tích đất: 13.710 m2
- Tổng diện tích sử dụng: 13.710 m2
- Số Sổ chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản trên đất: 058847
1. Phòng học văn hóa:
Phòng học |
Tổng số |
Chia ra |
||
Kiên cố |
Cấp 4 |
Tạm |
||
Phòng học văn hóa |
28 |
28 |
0 |
0 |
2. Phòng bộ môn (thực hành, thí nghiệm):
Phòng bộ môn |
Tổng số |
Diện tích |
Đạt chuẩn |
Chưa đạt chuẩn (ghi rõ nội dung chưa đạt) |
1- Vật lý |
1 |
54m2 |
x |
|
Phòng chuẩn bị TH |
1 |
21 m2 |
|
|
2- Hóa học |
1 |
54m2 |
x |
|
Phòng chuẩn bị TH |
1 |
21 m2 |
|
|
3- Sinh học |
1 |
54m2 |
|
|
Phòng chuẩn bị TH |
1 |
21 m2 |
|
|
4- Công nghệ |
1 |
54m2 |
|
|
Phòng chuẩn bị TH |
1 |
21 m2 |
|
|
5- Ngoại ngữ |
1 |
54 m2 |
x |
|
6- Tin học |
2 |
81m2 |
|
|
Số máy vi tính |
83 |
x |
x |
x |
7- Phòng đa năng |
2 |
108m2 |
|
|
8- Thư viện |
3 |
108m2 |
x |
|
Số lượng sách, tài liệu tham khảo |
6542 |
|
x |
|
9- Nhà thể chất |
1 |
304 m2 |
x |
|
10- Phòng Y tế |
1 |
25 m2 |
x |
|
B. Tình hình trang thiết bị:
Nội dung |
Tổng số |
Đang sử dụng |
Đề nghị thay thê |
1- Bàn ghế học sinh |
720 |
720 |
|
+ Loại 2 chỗ ngồi |
720 |
720 |
|
+ Loại 4 chỗ ngồi |
|
|
|
2- Bàn ghế giáo viên |
32 |
32 |
|
3- Bảng |
32 |
32 |
0 |
Trong đó: Bảng thông minh |
0 |
|
|
4- Máy vi tính |
89 |
63 |
26 |
Chia ra: + Dùng cho HS |
74 |
48 |
26 |
+ Dùng cho Quản lý |
15 |
15 |
0 |
+ Kết nối Internet |
40 |
63 |
0 |
4- Số máy in |
8 |
6 |
2 |
5- Máy chiếu Projecter |
8 |
6 |
2 |
6- Máy photocopy |
2 |
2 |
0 |
7- Khác: |
3 |
1 |
2 |
- Máy chiếu hắt |
1 |
0 |
1 |
-Máy chiếu vật thể |
1 |
1 |
1 |
Biểu mẫu 09
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2020 - 2021
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
||
Lớp 12 |
Lớp 11 |
Lớp 10 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh
|
- HS học hết lớp 12 đủ điều kiện thi theo quy định về đánh giá |
- HS học hết lớp 11 đủ điều kiện lên lớp theo quy định về đánh giá |
- Theo điều kiện quy định về tuyển sinh vào lớp 10 của Sở GD |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
Đúng chương trình chuẩn |
Đúng chương trình chuẩn |
Đúng chương trình chuẩn |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
Có sự phối hợp 3 lực lượng
thường xuyên nghiêm túc |
Có sự phối hợp 3 lực lượng
thường xuyên nghiêm túc |
Có sự phối hợp 3 lực lượng
thường xuyên nghiêm túc |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu kém, Thực hiện Chuyên đề, ngoại khoá, h/đ tập thể |
Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu kém, Thực hiện Chuyên đề, ngoại khoá, h/đ tập thể |
Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu kém, Thực hiện Chuyên đề, ngoại khoá, h/đ tập thể |
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
Tốt nghiệp trên 98% |
Lên lớp đạt 99% |
Lên lớp đạt 98,5% |
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
80 - 95% tiếp tục học Cao đẳng, Đại học |
98% hs tiếp tục học tại trường |
90-95% hs tiếp tục học tại trường |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học phổ thông
năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||
Lớp 12 |
Lớp 11 |
Lớp 10 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
1427 |
336 |
517 |
574 |
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1209 84.72 |
302 89.88 |
431 83.37 |
476 82.93 |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
206 14.37 |
34 10.12 |
80 15.47 |
92 16.02 |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
12 0.84 |
0 0 |
6 1.16 |
6 1.05 |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0 |
0 0 |
0 0 |
0 0 |
II |
Số học sinh chia theo học lực |
1427 |
336 |
517 |
574 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
247 17.31 |
120 35.71 |
80 15.47 |
47 8.19 |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
858 60.13 |
214 63.69 |
300 58.03 |
344 59.93 |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
304 21.3 |
2 0.6 |
128 24.76 |
174 30.31 |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
17 1.19 |
0 0 |
8 1.55 |
9 1.57 |
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0.07 |
0 0 |
1 0.19 |
0 0 |
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
1427 |
336 |
517 |
574 |
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1422 99.65 |
336 100 |
514 99.42 |
572 99.65 |
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
247 17.31 |
120 35.71 |
80 15.47 |
47 8.19 |
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
858 60.13 |
214 63.69 |
300 58.03 |
344 59.93 |
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
16 1.12 |
0 0 |
8 1.55 |
8 1.34 |
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
8 0.56 |
0 0 |
4 0.77 |
4 0.7 |
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
5/223 |
0/0 |
5/8 |
0/215 |
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0 |
0 0 |
0 0 |
0 0 |
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0 |
0 0 |
0 0 |
0 0 |
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
4 |
2 |
2 |
|
1 |
Cấp huyện |
2 |
|
2 |
|
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
2 |
2 |
|
|
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
336 |
336 |
|
|
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
336 |
336 |
|
|
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
216 64.3% |
216 64.3% |
|
|
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
788/639 |
191/145 |
282/235 |
315/259 |
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
9 |
0 |
3 |
6 |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
28 |
Số m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
28 |
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
- |
3 |
Phòng học tạm |
0 |
- |
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
- |
5 |
Số phòng học bộ môn |
5 |
- |
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
4 |
- |
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
2 |
- |
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
44 |
- |
III |
Số điểm trường |
1 |
- |
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
13710 |
|
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
5120 |
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
48 |
|
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
48 |
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
18 |
|
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
304 |
|
5 |
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) |
54 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
|
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
13 |
Số bộ/lớp |
1.1 |
Khối lớp 10 |
16 |
16 |
1.2 |
Khối lớp 11 |
8 |
8 |
1.3 |
Khối lớp 12 |
8 |
8 |
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
13 |
Số bộ/lớp |
2.1 |
Khối lớp 10 |
16 |
16 |
2.2 |
Khối lớp 11 |
8 |
8 |
2.3 |
Khối lớp 12 |
8 |
8 |
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
48 |
Số học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
4 |
|
2 |
Cát xét |
4 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
1 |
|
4 |
Máy chiếu vật thể |
1 |
|
5 |
Máy chiếu hắt |
1 |
|
6 |
Máy pointer |
1 |
|
7 |
Máy projecter |
8 |
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
1/ |
XI |
Nhà ăn |
1/ |
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
0 |
0 |
|
XIII |
Khu nội trú |
0 |
0 |
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
Đạt |
|
Đạt |
|
Đạt |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
X |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
X |
|
XVII |
Kết nối internet |
X |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
X |
|
XIX |
Tường rào xây |
X |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
72 |
|
31 |
33 |
3 |
|
5 |
45 |
17 |
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
59 |
|
28 |
30 |
|
|
|
44 |
15 |
|
|
|
|
|
1 |
Toán |
9 |
|
5 |
4 |
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vật lý |
6 |
|
2 |
4 |
|
|
|
6 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
Hóa học |
7 |
|
4 |
3 |
|
|
|
7 |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
Sinh học |
3 |
|
1 |
2 |
|
|
|
3 |
1 |
|
|
|
|
|
5 |
KNN |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
KCN |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Ngữ văn |
9 |
|
7 |
2 |
|
|
|
9 |
5 |
|
|
|
|
|
8 |
Lịch sử |
3 |
|
2 |
1 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Địa lý |
3 |
|
1 |
2 |
|
|
|
3 |
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Tiếng Anh |
6 |
|
3 |
3 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
11 |
GDCD |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Thể Dục + QPAN |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tin học |
3 |
|
2 |
1 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
1 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
10 |
|
|
2 |
3 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn thư |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kế toán |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Y tế |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thư viện |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thiết bị, thí nghiệm |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phục vụ |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo vệ |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH
( Đối với các cơ sở giáo dục công lập)
a) Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:
Thực hiện quy chế công khai tài chính theo Quyết định số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và theo Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện qui chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính.
Trường THPT Đại Mỗ là đơn vị sự nghiệp có thu, nhà trường luôn thực hiện công khai các khoản thu chi tài chính theo quy định.
b) Học phí và các khoản thu khác từ người học:
- Mức thu học phí và các khoản thu khác nhà trường thực hiện theo Nghị quyết số 05/2018/NĐ-CP ngày 05/07/2018 của hội đồng nhân dân.
- Các khoản thu hộ như BHYT, thu hoạt động của đoàn thanh niên theo các văn bản liên tịch giữa các ngành.
- Khoản thu BH thân thể theo tự nguyện của Phụ huynh.
c) Các khoản chi theo từng năm học:
- Các khoản chi lương: Các khoản chi lương, phụ cấp làm đêm, chủ nhật...theo quy định của Nhà nước.
- Chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài, chi thu nhập tăng thêm, chi khen thưởng... theo các văn bản hướng dẫn và Quy chế chi tiêu nội bộ của nhà trường.
- Chi hợp đồng một số công việc thực hiện theo thoả thuận
- Mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý theo hệ số lương (mức cao nhất khoảng 16.5 triệu đồng; bình quân khoảng 7.7 triệu đồng và thấp nhất khoảng 3.1 triệu đồng/tháng);
- Mức chi thường xuyên; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị theo khả năng tài chính của trường, khoảng 300-350 triệu đồng/năm .
d) Chính sách và kết quả thực hiện chính sách:
Hàng năm có thực hiện về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội ( con thương binh, bệnh binh, người mất sức lao động, con hộ nghèo... )
đ) Kết quả kiểm toán (nếu có):
Hàng quý nhà trường có các báo cáo quyết toán gửi phòng kế hoạch tài chính của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
Sẽ thực hiện công khai kết quả kiểm toán theo quy định tại Nghị định số 91/2008/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về công khai kết quả kiểm toán và kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước ( không có).
Ngày 8 tháng 01 năm 2021
Hiệu trưởng
Lê Viết Hùng
- CV số 357/SGDĐT-CTTT vv thông báo cho học sinh nghỉ học nhằm đảm bảo công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19
- ĐIỀU CHỈNH DTNSNN 2020
- CÔNG KHAI DỰ TOÁN 2021
- CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NSNN 2020
- DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT GIẢI HSG CẤP THÀNH PHỐ
- Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT
- TRA CỨU ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
- THAY ĐỔI THỜI GIAN TẬP TRUNG HỌC SINH KHỐI 10 MỚI ( NĂM HỌC 2020 - 2021 )
- Lương giáo viên trong dự thảo mới có đúng tinh thần Nghị quyết 27-NQ/TW?
- HƯỚNG DẪN LIÊN NGÀNH VỀ CÔNG TÁC PHÒNG CHÔNG DỊCH COVID-19